Bình tích áp Aquafill là sản phẩn Bình tích áp nổi tiếng trên thế giới. Và được sản xuất nguyên chiếc tại nhà máy Italy.
Là thương hiệu hàng đầu về chất lượng cho nhu cầu sử dụng Bình tích áp cho hệ cấp nước và tăng áp.
Nó chuyên dùng cho các hệ thống như sau:
- Cấp nước sinh hoạt cho gia đình, tòa nhà.
- Hệ thống tưới tiêu nông nghiệp.
- Hệ thống công nghiệp đòi hỏi áp lực nước ổn định.
- Các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Bình tích áp Aquafill có các dòng sau:
Bình tích áp Aquafill có rất nhiều dòng, và đặc biệt có 1 số dòng hữu dụng như sau:
Bình tích áp cho máy bơm nước – Pressure tanks for Water Booster Systems
Đặc điểm :
-Áp lực làm việc cho bình là 8bar-16 bar
-Dung tích làm việc là 8 lít- 2000 lít
-Chuyên cho hệ tăng áp và hệ cấp nước áp lực cao
-Nhiệt độ làm việc của hệ -10 – 99 độ C
- Loại bình 8bar
WS -10/+99°C dimensions | Dung tích (l) |
Áp lực max (bar) |
Họng xả (inch) |
kích thước (mm) |
WS005361CS000000 | 5 | 8 | 1 “ | 16 x 332 |
WS008361CS000000 | 8 | 8 | 2 “ | 200×348 |
WS012361CS000000 | 12 | 8 | 3 “ | 270×308 |
WS019361CS000000 | 19 | 8 | 4 “ | 351×358 |
WS024361CS000000 | 24 | 8 | 5 “ | 320×595 |
WS040361CS000000 | 40 | 8 | 6 “ | |
Pressione di precarica 2 bar | Precharge pressure 2 bar | |||
Flangia in acciaio al carbonio zincata (in acciaio inox su richiesta) | Galvanized flange (stainless steel flange upon request) | |||
Membrana sostituibile | Replaceable membrane |
- Loại bình 10bar
WS – verticali / vertical -10/+99°C | Dung tích (l) |
Áp lực max (bar) |
Họng xả (inch) |
kích thước (mm) |
WS050361CS000000 | 50 | 10 | 1 “ | 379 x 759 |
WS060361CS000000 | 60 | 10 | 1 “ | 379×825 |
WS080361CS000000 | 80 | 10 | 1 “ | 450×789 |
WS100361CS000000 | 100 | 10 | 1 “ | 450×910 |
WS150461CS000000 | 150 | 10 | 1 ” 1/2 | 554×1040 |
WS200461CS000000 | 200 | 10 | 1 ” 1/2 | 554×1250 |
WS300461CS000000 | 300 | 10 | 1 ” 1/2 | 624×1370 |
WS500461CS000000 | 500 | 10 | 1 ” 1/2 | 790×1460 |
WS750461CS000000 | 750 | 10 | 1 ” 1/2 | 790×1925 |
WSN10H61CS000000 | 1000 | 10 | 2 “ | 945×1912 |
WSN20H61CS000000 | 2000 | 10 | 2 “ | 1280×2080 |
Pressione di precarica 2 bar | Precharge pressure 2 bar | |||
Flangia in acciaio al carbonio zincata (in acciaio inox su richiesta) | Galvanized flange (stainless steel flange upon request) | |||
Membrana sostituibile | Replaceable membrane |
Bình tích áp Varem áp lực cao- Pressure tanks for High Pressure Systems
Đặc điểm :
-Áp lực làm việc cho bình là 16bar
-Dung tích làm việc là 50 lít- 500 lít
-Chuyên cho hệ tăng áp và hệ cấp nước áp lực cao
-Nhiệt độ làm việc của hệ -10 – 99 độ C
-Thông số chi tiết:
HP CE – verticali / vertical -10/+99°C dimensions | Dung tích (l) |
Áp lực max (bar) |
Họng xả (inch) |
kích thước (mm) |
HP050361CS000000 | 50 | 16 | 1 “ | 379*759 |
HP080361CS000000 | 80 | 16 | 1 “ | 450*789 |
HP100361CS000000 | 100 | 16 | 1 “ | 450*910 |
HP200461CS000000 | 200 | 16 | 1 ” 1/2 | 554*1250 |
HP300461CS0CE000 | 300 | 16 | 1 ” 1/2 | 624*1370 |
HP500461CS0CE000 | 495 | 16 | 1 ” 1/2 | 790*1460 |
Pressione di precarica 2 bar | Precharge pressure 2 bar | |||
Flangia in acciaio al carbonio zincata (in acciaio inox su richiesta) | Galvanized flange (stainless steel flange upon request) | |||
Membrana sostituibile | Replaceable membrane | |||
HP NO-CE – verticali / vertical -10/+99°C dimensions | Dung tích (l) |
Áp lực max (bar) |
Họng xả (inch) |
kích thước (mm) |
HP300461CS000000 | 300 | 16 | 1 ” 1/2 | 624*1370 |
HP500461CS000000 | 500 | 16 | 1 ” 1/2 | 790*1460 |
HP750461CS000000 | 750 | 16 | 1 ” 1/2 | 786*1925 |
HPN10H61CS000000 | 1000 | 16 | 2 “ | 945*1912 |
Pressione di precarica 2 bar | Precharge pressure 2 bar | |||
Flangia in acciaio al carbonio zincata (in acciaio inox su richiesta) | Galvanized flange (stainless steel flange upon request) | |||
Membrana sostituibile | Replaceable membrane |
Bình giãn nở Aquafill – Expansion tanks for Hot Potable Water- dùng cho hệ nước nóng
Đặc điểm :
-Áp lực làm việc cho bình là 8 bar-10bar
-Dung tích làm việc là 2 lít- 400 lít
-Chuyên cho hệ nước nóng, chứ nước thừa của hệ
-Nhiệt độ làm việc của hệ -10 – 99 độ C
-Thông số chi tiết:
HW -10/+99 độ C | Capacity | Press. Max | Pollici | Dimensons | ||
L | Bar | Inch | mm | |||
HW016823S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 0,16 1/2″-15 bar EXPANSION TANK HPWL. 0,16 1/2″-15 bar | 0,16 | 15 | 1/2 “ | 65×105 | |
HW002823S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 2 1/2″-10 bar EXPANSION TANK HPWL. 2 1/2″-10 bar | 2 | 10 | 1/2 “ | 125×237 | |
HW005223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 5 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 5 3/4″- 8 bar | 5 | 8 | 3/4 “ | 160×325 | |
HW008223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 8 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 8 3/4″- 8 bar | 8 | 8 | 3/4 “ | 200×300 | |
HW012223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 12 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 12 3/4″- 8 bar | 12 | 270×310 | |||
HW018223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 18 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 18 3/4″- 8 bar | 18 | 8 | 3/4 “ | 270×415 | |
HW025223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 25 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 25 3/4″- 8 bar | 25 | 290×460 | |||
HW040223S4000000 | VASI DI ESPANSIONE ACS L. 40 3/4″- 8 bar EXPANSION TANK HPWL. 40 3/4″- 8 bar | 40 | 8 | 3/4 “ | 320×580 | |
Pressione di precarica 3,5 bar | Precharge pressure 3,5 bar | |||||
Flangia in acciaio inox Membrana fissa non sostituibile |
Stainless steel flange Fixed membrane |
Chức năng chính của bình tích áp Aquafill:
- Ổn định áp suất hệ thống: Bình tích áp giúp giảm biến động áp suất trong hệ thống, bảo vệ các thiết bị và đảm bảo hoạt động ổn định.
- Giảm tần suất hoạt động của máy bơm: Nhờ khả năng lưu trữ năng lượng dưới dạng áp suất, bình tích áp giúp giảm số lần bật/tắt máy bơm, kéo dài tuổi thọ của máy.
- Tích trữ năng lượng: Bình tích áp lưu trữ nước hoặc chất lỏng ở áp suất cao, cung cấp áp lực khi cần thiết mà không cần kích hoạt máy bơm.
- Chống va đập thủy lực (water hammer): Bảo vệ hệ thống khỏi các hiện tượng sốc áp suất khi dòng chảy thay đổi đột ngột.
Cấu tạo chính:
- Vỏ bình: Làm từ thép hoặc inox, chịu được áp lực cao.
- Ruột bình (màng cao su): Chứa nước và có khả năng co giãn để tích trữ và xả nước.
- Khí nén (thường là khí ni-tơ): Nằm giữa ruột bình và vỏ bình, giúp tạo áp suất.
Lợi ích của việc sử dụng bình tích áp Aquafill:
- Tiết kiệm năng lượng.
- Kéo dài tuổi thọ cho máy bơm và các thiết bị khác.
- Giảm chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Đảm bảo cung cấp nước liên tục, ngay cả khi máy bơm không hoạt động.
Quý khách cần hỗ trợ thêm liên hệ chúng tôi hỗ trợ giá : Minh Hương – 0986.327.465
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL
BÌNH TÍCH ÁP AQUAFILL